Tuesday, November 8, 2016

10 Thành ngữ nhất định phải sử dụng nếu muốn đạt điểm cao trong bài thi Ielts



Có bao giờ bạn từng phân vân rằng “Làm thế nào để thể hiện những hành động quen thuộc theo các cách đặc biệt không? Dưới đây là 10 thành ngữ (idiom) vô cùng hữu ích giúp bạn đạt điểm số cao trong kỳ thi Ielts. 




1.    Keep/ hold … in check

Nghĩa : nắm quyền kiểm soát 
Ví dụ : Paul was losing it after the dead of his dad. He barely held himself in check.

2.    Whet one’s appetite for st

Nghĩa : khiến ai đó thích thú khi làm việc gì
Ví dụ: “Let’s Eat” – a Korean drama revolving around four lead characters who greatly enjoy their single lives apart from having to dine out alone – has whetted my appetite for Korean cuisine.

3.    Sweep sb off his/her feet

Nghĩa : làm ai đó bất ngờ phải lòng mình
Ví dụ : John’s heroic action has swept Kim off her feet after he rescued her from a car wreck.

4.    Take great pains to do st (be pains to do st )

Nghĩa : nỗ lực hết mình khi làm việc gì đó 
Ví dụ : Susan took great pains to get back into shape after having given birth to her second child.

5.    Cast asperision on st/sb :

Nghĩa : chỉ trích hoặc xỉ nhục ai đó  điều gì
Ví dụ : There is no good in casting aspersions on people when you don’t know what they have been through.

6.    Act as a catalyst

Nghĩa : khiến một vài thứ quan trọng xảy ra
Ví dụ : The constant wave of disapproval among employees acted as a catalyst for positive changes in the company’s policy regarding minimum salary rate. 

7.    Shoulder the blame/burden/responsibility

Nghĩa : nhận trách nhiệm cho điều gì
Ví dụ : You shouldn’t have been the one who shouldered all the blame, Kate played a huge part in it. 

8.    Keep sb in the loop

Nghĩa :theo sát, giữ liên lạc với ai đó để có thông tin về cái gì 
Ví dụ : we’’ keep you in the loop if there’s any update from client 

9.    Beet around the bush

Nghĩa : mất một khoảng thời gian dài trước khi bạn muốn nói một điều gì đó, tránh việc nói gì đó một cách thẳng thắn 
Ví dụ : You are wasting time. Stopping beating around the bush and tell me what’s wrong

10.           Keep/ hold … in check

Nghĩa : nắm quyền kiểm soát 
Ví dụ : Paul was losing it after the dead of his dad. He barely held himself in check.


Với kỳ thi ielts, bạn không chỉ phải nhớ từ vựng mà còn phải biết cách đưa những cụm thành ngữ một cách khéo léo vào bài sao cho hay và chuẩn xác nhất.  Trên đây là 10 thành ngữ vô cùng có ích giúp bạn ăn điểm khi sử dụng trong bài thi Ielts. Nhớ take note lại 10 cụm thành ngữ thông dụng vào sổ tay ngay bây giờ nhé để vận dụng ngay và luôn. :D 

Bạn cũng có thể đọc thêm Hướng dẫn chi tiết giúp bạn đạt điểm cao trong phần Reading ielts của mình nhé ! 

Xem thêm :
 


No comments:

Post a Comment